Ban hành kèm theo Quy định số 06/QyĐ-CQT ngày 08 tháng 8 năm 2017 về công tác giáo viên chủ nhiệm.
Cùng nội dung vi phạm, nếu là tái phạm hoặc cố tình vi phạm sẽ được nâng lên một mức so với quy định dưới đây
STT | Mã số | Nội dung vi phạm | Mức | Ghi chú |
1 | 1001 | Trộm cắp tài sản; sử dụng chất kích thích; lưu hành, truy cập những nội dung đồi trụy; vi phạm pháp luật. | 5 | |
2 | 1002 | Vô lễ, xúc phạm người trên; vi phạm an toàn giao thông (có giấy báo của công an); cố tình vi phạm nội quy, quy định của trường. | 4 | Vi phạm Mức 5 KTX |
3 | 2001 | Nói tục; có lời nói, hành vi thiếu văn minh | 2 | |
4 | 2002 | Gây gổ, gây mất đoàn kết | 3 | |
5 | 2003 | Hút thuốc, uống rượu, cờ bạc, cá độ ăn tiền… | 4 | |
6 | 2004 | Đánh nhau, mang vũ khí, chất dễ cháy nổ vào trường; đưa người lạ vào trường gây mất trật tự. | 5 | |
7 | 3001 | Vắng không phép | 2 | |
8 | 3002 | Vắng có xin phép với lý do không chính đáng | 1 | |
9 | 3003 | Trễ giờ | 1 | |
10 | 4001 | Bị nhắc nhở vì hành vi gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử | 2 | |
11 | 4002 | Bị lập biên bản vì hành vi gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử | 5 | |
12 | 5001 | Không mặc đồng phục giờ học chính khóa (áo quần, bảng tên, giày dép, cặp sách, …) | 1 | |
13 | 5002 | Mặc trang phục vải quá mỏng, quần ngắn, quần bó, kaki nhiều túi, quần xệ, đáy ngắn. | 1 | |
14 | 6000 | Nhuộm tóc (ngoài màu đen), vuốt keo, để râu, dùng son phấn, sơn móng, xăm hình, đeo nhiều trang sức. | 3 | |
15 | 7000 | Làm ồn, làm việc riêng trong giờ học và giờ tự học. | 1 | |
16 | 8000 | Lên bàn giáo viên, đến khu hành chính và các phòng chức năng khi không có nhiệm vụ. | 1 | |
17 | 9000 | Xả rác, đem đồ ăn thức uống vào khu vực lớp học, mua đồ qua hàng rào. | 2 | |
18 | 1010 | Tùy tiện di chuyển, làm hư hại tài sản chung; Làm bẩn, viết, vẽ, khắc lên tường, bàn, ghế, bảng, thân cây | 3 | |
19 | 1100 | Chạy xe trong sân trường, chơi thể thao trên hành lang; trèo rào, trèo cây, bẻ hoa cảnh. | 2 | |
20 | 1200 | Có hành vi thể hiện tình cảm nam nữ vượt mức bạn bè | 2 | |
21 | 1202 | Cố tình tái phạm hành vi thể hiện tình cảm nam nữ vượt mức bạn bè | 4 | |
22 | 1300 | Tự ý sử dụng điện thoại, máy nghe nhạc, mánh vi tính trong giờ học, giờ tự học và giờ nghỉ đêm. | 3 |
Mức phạt | Các hình thức xử lý kỷ luật học sinh (Khoảng 4, Mục IV, QĐ công tác chủ nhiệm lớp) | Mức lỗi | |
Vi phạm | Tái phạm | ||
1 | Nhắc nhở trước lớp. | 1 | |
2 | Phê bình trước lớp + Phạt ở phạm vi lớp. | 1 | |
3 | Kiểm điểm và Khiển trách trước lớp + Phạt ở phạm vi lớp. | 2 | 1 |
4 | Kiểm điểm và Khiển trách trước lớp lần 2 + Phạt lao động + Hạ hạnh kiểm tháng + Thông báo với CMHS. | 3 | 2 |
5 | Kiểm điểm và Khiển trách trước lớp lần 3 + Phạt lao động + Hạ hạnh kiểm tháng + Mời CMHS phối hợp giáo dục. | 4 | 3 |
6 | Đề nghị Hội đồng kỷ luật nhà trường xử lý. | 5 | 4 |
Bảng lượng hóa này là căn cứ để xây dựng tiêu chí thi đua và xử lý học sinh vi phạm. Ban quản lý học sinh, giáo viên chủ nhiệm căn cứ Nội quy, quy định của Nhà trường và bảng lượng hóa này để xây dựng tiêu chí đánh giá thi đua của trường, của lớp nhằm khuyến khích phong trào thi đua, đảm bảo việc thực hiện nền nếp trong Nhà trường.